Kết hôn tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là việc nam và nữ khi thỏa mãn các điều kiện đăng ký kết hôn để xác lập mối quan hệ vợ chồng tại các cơ quan có thẩm quyền.
Kết hôn tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là việc nam và nữ khi thỏa mãn các điều kiện đăng ký kết hôn để xác lập mối quan hệ vợ chồng tại các cơ quan có thẩm quyền.
Các lời chúc mừng cho các ngày lễ và những dịp đặc biệt như sinh nhật
Merry Christmas!/ Wish you a Merry Christmas! - Giáng Sinh vui vẻ/ Chúc cậu/anh/chị một Giáng Sinh hạnh phúc!Happy birthday! - Chúc mừng sinh nhật!Happy New Year! - Chúc mừng năm mới!Happy summer holidays! - Chúc bạn có một kỳ nghỉ hè tràn đầy niềm vui!Have a nice trip/vacation! - Chúc bạn có một chuyến đi thú vị!
Chúc ngày mới của bạn đầy năng lượng và hạnh phúc!
Không cần đợi đến dịp đặc biệt, bạn có thể gửi lời chúc cho ai đó có một ngày làm việc hay học tốt. Đó có thể là ngày tuyệt vời và tràn đầy niềm vui. Hãy sử dụng trong giao tiếp hàng ngày hoặc cuối tin nhắn, email của bạn.
Have a nice day/time! - Chúc một ngày thuận lợi!Have a good time! / Enjoy yourself! - Chúc bạn có những khoảnh khắc vui vẻ!Have a nice weekend! - Cuối tuần vui vẻ nhé!
Chúc ai đó may mắn trước những gì sắp diễn ra trong ngày. Hãy để những điều tốt lành đến với bạn!
Sử dụng những lời chúc dưới đây để bày tỏ sự may mắn trước kỳ thi hoặc sự kiện quan trọng.
Chúc may mắn!/ Chúc anh mọi điều tốt lành!/ Best of luck! - Mong rằng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn!Chúc bạn được mọi điều tốt đẹp nhất!/ Mọi điều thuận lợi đều đến với bạn! - Hy vọng bạn sẽ đạt được thành công.
Nói lời chúc mừng sau đây với những người vừa trải qua thăng chức, tăng lương hoặc đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi.
Chúc mừng bạn vừa đạt được một thành công khó khăn! Hy vọng rằng sự nỗ lực của bạn sẽ tiếp tục được đền đáp.
Xuất sắc!/ Làm rất tốt! - Rất ấn tượng! Bạn đã làm việc tuyệt vời!
Chúc mừng!/ Xin chúc mừng anh! - Chúc mừng bạn với thành công nổi bật này!
Chúc mừng bạn đã thăng chức! - Chúc mừng bạn với bước tiến mới trong sự nghiệp!
* Lưu ý: Hãy sử dụng 'Xuất sắc' hay 'Làm rất tốt' khi có mối quan hệ gần gũi, chẳng hạn như bạn bè thân thiết hoặc bố mẹ chúc mừng con cái.
Lời chúc mừng trong buổi tiệc đám cưới
Hãy sử dụng những lời chúc mừng dưới đây khi bạn tham gia vào không khí ấm áp của đám cưới hoặc bữa tiệc quan trọng.
Chúc mừng ngày cưới của anh/chị! - Chúc mừng đám cưới của hai bạn với nhiều tình yêu và hạnh phúc. - Chúc cho tương lai đầy ắp niềm vui!
Ngoài ra, Mytour đã tổng hợp nhiều lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh để bạn có thể dành tặng cho những người thân yêu tại trường học hoặc kết nối qua mạng xã hội.
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
Kết hôn là Việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng khi thỏa mãn các điều kiện kết hôn và thực hiện đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Kết hôn trong tiếng Hàn là 결혼 /gyolhon/ là sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ hôn nhân. Bên nam nữ phải tuân thủ đầy đủ các điều kiện kết hôn và phải đăng ký kết hôn tại cơ quan đăng ký kết hôn. Và được xã hội công nhận.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn:
신혼부부 /sinhonbubu/: Vợ chồng mới cưới.
결혼반지 /gyolhonbanji/: Nhẫn kết hôn.
청첩장 /chongchopjjang/: Thiệp mời.
연애 결혼 /yonae gyolhon/: Kết hôn vì yêu.
중매 결혼 /jungmae gyolhon/: Kết hôn qua mai mối.
사화자 /sahwaja/: Người dẫn chương trình.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn:
/geudeureun soro joahaeso gyolhonhagiro yakssokaettta./
Họ thích nhau và hứa là sẽ kết hôn.
/geudeureun gim ssi bubue jungmaero gyolhonhaettta./
Họ kết hôn là nhờ vợ chồng nhà họ Kim làm mai.
/geuga chonghonhaetjjiman geunyoneun gojolhaettta./
Anh ấy cầu hôn nhưng cô ấy đã từ chối.
Nội dung bài viết được biên soạn bới giáo viên tiếng Hàn OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn