Em Yêu Anh Tiếng Hàn Quốc Là Gì

Em Yêu Anh Tiếng Hàn Quốc Là Gì

Bạn đã biết cách nói Anh yêu em tiếng Trung Quốc là gì hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí các cách nói anh yêu em/em yêu anh lãng mạn dành đến một nửa yêu thương của mình nhé!

Bạn đã biết cách nói Anh yêu em tiếng Trung Quốc là gì hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí các cách nói anh yêu em/em yêu anh lãng mạn dành đến một nửa yêu thương của mình nhé!

BÀI HÁT HÀN QUỐC “ANH NHỚ EM” (I MISS YOU)

/babocheoleom ulgo issneun neoui gyeot-e/

/sangcheoman juneun naleul wae moleugo/

/ulgo sipda. nege muleup kkulhgo/

/modu eobsdeon il-i doelsu issdamyeon/

/michildeus salanghaessdeon gieog-i/

/chueogdeul-i neoleul chajgo issjiman/

/deo isang salang-ilan byeonmyeong-e/

/midgo sipda. olh-eun gil-ilago/

/neoleul wihae tteonayaman handago/

/michildeus salanghaessdeon gieog-i/

/chueogdeul-i neoleul chajgo issjiman/

/deo isang salang-ilan byeonmyeong-e/

Bài viết trên vừa chia sẻ cách nói “Nhớ” bằng tiếng Hàn mà có thể bày tỏ với những người bạn Hàn Quốc hoặc những người quan trọng khác của mình. Hy vọng bây giờ bạn đã biết những cách nhớ “Anh nhớ em” chuẩn Hàn ngữ.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

”Em yêu anh tiếng Hàn Quốc viết như thế nào” ?

Đầu tiên chúng ta sẽ học cách sử dụng trước đã nhé. Vì nếu bạn hay xem phim Hàn , mê phim Hàn thì nghe từ này rất rất nhiều lần rồi, trước tiên phải biết cách sử dụng và lý giải rất thú vị về từ :  “Sa-rang-he” 사랑해– Đây cũng chính là câu nói I love You trong tiếng Hàn Quốc đó các bạn ạ.

Chúng ta sẽ bắt đầu với động từ 사랑하다 có nghĩa là ”Yêu”. Với động từ này bạn có thể nói ”Anh yêu em” hay ”Em yêu anh” đều được cả nhé. ( Nhiều quan điểm khác nhau về nguồn gốc động từ này là thuần Hán hay thuần Hàn nhưng khi học các bạn chỉ cần biết nghĩa trước tiên đã, còn lại thì vẫn là thông tin tham khảo thêm nhé ^^ ). Vì cốt lõi cuối cùng thì động từ này vẫn là mang ý nghĩa : Gửi gắm sự yêu thương <3

Có một cách giải nghĩa sau rất hay, các bạn đọc nhé :

Câu tỏ tình anh yêu em thông dụng

Câu tỏ tình tiếng Trung anh yêu em là gì? Để có thể bày tỏ tình cảm với nửa kia một cách chân thành nhất thì bạn có thể tham khảo một số mẫu câu thông dụng sau:

Ví dụ mẫu câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung

Tôi nhớ bạn tiếng Hàn “trang trọng”

Trong những tình huống giao tiếp cần phải lịch sự hãy dùng cụm từ 보고 싶습니다 (bogo sipseumnida).

보고 싶습니다 không được sử dụng thường xuyên như hai cụm từ ở trên, bạn sẽ thường nghe thấy trong các bài hát Hàn Quốc hoặc trong một bài phát biểu.

Ví dụ: Một người đang phát biểu trước một nhóm lớn có thể nói: “부인이 보고 싶습니다” (buini bogo sipseumnida | Tôi nhớ vợ tôi).

IV. Học tiếng Trung qua bài hát anh yêu em

Học tiếng Trung qua bài hát là một trong những phương pháp học hiệu quả được rất nhiều người áp dụng. Theo đó, bạn hoàn toàn có thể biết thêm nhiều mẫu câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung thông qua bài hát. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bài hát “Anh yêu em”  我爱你 mà bạn có thể luyện tập nhé!

céngjīng zài wǒ yǎnqián què yòu xiāoshì bùjiàn

diànyǐng lǐ de pèiyuè hǎoxiàng nǐ de shuāng yǎn

wǒ ài nǐ kuài huí dào wǒ shēnbiān

céngjīng zài wǒ yǎnqián què yòu xiāoshì bùjiàn

diànyǐng lǐ de pèiyuè hǎoxiàng nǐ de shuāng yǎn

wǒ ài nǐ kuài huí dào wǒ shēnbiān

yǒu méiyǒu zhèyàng de yī fēng xìn

shàngmian jìzǎi zhe nǐ de xīnqíng

yǒu méiyǒu zhèyàng de yī shǒu gē

chàng chū rén·men de bēihuānlíhé

yǒu méiyǒu zhèyàng de yī chǎng diànyǐng

néng ràng nǐ wǒ chù jǐng shāng qíng

oh my baby yuánlái nǐ zǎoyǐ jīng dài zǒu le wǒ de xīn

tīng dào ài tīng de yīnyuè xiǎng qǐ shúxī de nǐ

kuàiyào mòshēng de zhóu jù kěnéng chùjǐngshēngqíng

hā wǒ xiǎng wǒ dōu bù shǔyú zìjǐ

huòxǔ zìjǐ de xīnqíng bù zài shānchú nà jìyì

kàn bùjiàn nǐ de shí·hou miǎnqiǎng de wǒ hǎo lèi

cóng dìyī yǎn jiàndào nǐ de shí·hou jiù gǎnjué hěn duì

nà·me yě qíng nǐ gěi wǒ yī cì jī·huì

bùyào ràng wǒ měi tiān dài zhe ānwèi rùshuì

Anh vừa mới ngay trước mắt em, bỗng chốc lại biến mất

Phối âm trong phim điện ảnh tựa như đôi mắt anh

Em yêu anh, mau trở lại về với em

Anh vừa mới ngay trước mắt em, bỗng chốc lại biến mất

Phối âm trong phim điện ảnh tựa như đôi mắt

Em yêu anh, mau trở lại về với em

Liệu có không một bức thư như vậy

Trên thư ghi lại tâm trạng của anh

Liệu có không một bài hát như vậy?

Có thể làm anh với em thấy cảnh sinh tình

oh my baby hóa ra anh đã sớm mang trái tim em

Nghe được bài hát yêu thích nhớ tới bóng hình thân thuộc

Ở một nơi thật xa có lẽ sẽ nhìn cảnh sinh tình

Em nghĩ em không thể làm chủ bản thân

Có lẽ sâu trong thâm. Không hề muốn vứt bỏ đoạn ký ức ấy

Khi không có anh, em gắng gượng mệt mỏi biết bao

Từ ánh mắt đầu tiên thấy anh, đã cảm giác đúng người

Như vậy cũng xin anh cho em một cơ hội nhé

Đừng để em mỗi ngày tự an ủi đi vào giấc ngủ

Như vậy, PREP đã giải đáp chi tiết anh yêu em tiếng Trung là gì cho bạn cùng những mẫu câu tỏ tình tiếng Trung hay nhất. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết cung cấp thực sự hữu ích cho việc học tiếng Trung của bạn.

”Em yêu anh tiếng Hàn Quốc viết như thế nào” ? Bằng cách nào để dịch sang tiếng Hàn Quốc từ em yêu anh hay anh yêu em ? Chúng ta hãy cùng khám phá chủ để ngôn tình thú vị này nhé. Chắc chắn sau khi đọc bài viết này các bạn sẽ mong muốn thử 1 lần đứng trước người mình thích mà bày tỏ tấm lòng bằng tiếng Hàn cực dễ thương. Nào, cùng khám phá ”em yêu anh tiếng Hàn Quốc viết như nào” nha !

CÁC CÁCH NÓI “NHỚ” BẰNG TIẾNG HÀN KHÁC

Ngoài 3 cách nói trên, có các cách khác để thể hiện nỗi nhớ của bạn đến một ai đó bằng tiếng Hàn.

보고 싶다  (bogo sipda): Anh nhớ em/ Em nhớ anh

보고 싶다 요 (bogo sipda yo): Nhớ một điều gì đấy.

보고 싶었어 (bogo sip-eoss-eo): Tôi nhớ bạn.

보고 싶습니다 /bogo sipseumnida/: Anh nhớ em (Nói nhớ người kia qua cuộc trò chuyện cùng người khác).

이따 봐요 /itta bwayo/: Hẹn gặp lại (Dùng khi bạn nhớ ai đó và bạn cũng muốn gặp lại họ).

너무 보고 싶어 /neomu bogo sipeo/: Em rất nhớ anh (Dùng khi bạn nhớ ai đó cực kỳ).

나도 보고싶어 /nado bogosipeo/: Anh cũng nhớ em (Cách trả lời nếu ai đó nói họ nhớ về bạn, bạn cũng nhớ họ).

보고 싶을 거야 /bogo sipeul geoya/ hoặc 그리울 거야 /geuriul geoya/: Tôi sẽ nhớ đến bạn (Để bày tỏ rằng bạn sẽ nhớ một người vẫn chưa rời đi, chuẩn bị rời đi).

Nhớ em bằng tiếng Hàn “thân mật”

보고 싶어 (bogo sipeo) là cách nói thân thiết “Anh nhớ em”. Bạn có thể dùng 보고 싶어 để bày tỏ cảm xúc với những người quan trọng với mình như vợ/ chồng hoặc dùng nó làm câu mở đầu một cuộc trò chuyện vì nó thể hiện mức độ gần gũi hơn so với những cách nói khác.

Để biến 보고 싶어? thành một câu hỏi “Anh có nhớ em không?”, hãy thay đổi ngữ điệu ở cuối câu.

Em nhớ anh tiếng Hàn “phổ thông”

보고 싶어요 (bogo sipeoyo) là cách nói tương tự như 보고 싶어 nhưng có thêm 요 (yo) ở cuối. Với cách nói này bạn có thể sử dụng với tất cả mọi người, hoặc nói với ai đó về người mà bạn nhớ.

Ví dụ: Nói nhớ gia đình với 1 người bạn không thân lắm “가족이 보고 싶어요” (gajogi bogo sipeoyo | Tôi nhớ gia đình mình)

Phân biệt từ “nhớ” trong tiếng Hàn

그립다 được dùng nếu bạn muốn nói rằng bạn nhớ điều gì hoặc tình huống nào đó (không phải con người).

Ví dụ: “옛집이 그리워요” (yetjibi geuriwoyo | Tôi nhớ ngôi nhà cũ của tôi) hoặc “학창시절이 그리워요” (hakchangsijeori geuriwoyo | Tôi nhớ những ngày còn đi học của tôi),

그립다 cũng có nghĩa là bỏ lỡ điều gì đó.

Nghĩa đen 보고 싶다 là “Tôi muốn xem”. Cụm từ này được tạo thành từ động từ 보다 (boda | đi xem), hậu tố -고 싶다 (-go sipda) thể hiện ý muốn thực hiện một hành động cụ thể.

보고 싶다 (bogo sipda) ~ “Tôi nhớ bạn”.

Nếu muốn nói “Tôi muốn xem”, cũng có thể dùng 보고 싶다 để diễn đạt. Do đó, bạn cần nghe kỹ và phán đoán tình huống khi dịch từ này.

생각나다 “Nhớ” nhưng không phải là “Ghi nhớ”, “Thương nhớ”. Sử dụng cụm từ này trường hợp bỗng nhiên nhớ ra ai đó và muốn hỏi thăm liên lạc.

Nếu muốn nói điều gì đó như “lỡ xe buýt”, có thể sử dụng động từ 놓치다 (nochida).

I. Anh yêu em tiếng Trung là gì?

Nếu bạn là “mọt phim ngôn tình” Trung Quốc thì chắc chắn không còn xa lạ với cách bày tỏ “anh yêu em - wǒ ài nǐ” tiếng Trung rồi phải không? Vậy anh yêu em tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung Quốc, anh yêu em hay em yêu anh là 我爱你 /wǒ ài nǐ/. Đây là cách bày tỏ tình yêu thông dụng nhất.