Học Từ Vựng Qua Câu Chuyện

Học Từ Vựng Qua Câu Chuyện

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Từ Vựng “X xịn” Cho Bài Viết Về Môn Học

Để bài viết thêm phần sinh động và ấn tượng, việc sử dụng từ vựng phong phú là điều vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số từ vựng “xịn xò” mà bạn có thể tham khảo:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thú y

Soft tissue surgery (n) Phẫu thuật mô mềm

Loss of appetite (n) Chứng biếng ăn

Digestive disorder (n) Rối loạn tiêu hóa

Abdominal pain = stomach pain = tummy ache (n) đau bụng

Diarrhea (n) bệnh tiêu chảy → Bloody diarrhea (n) sự tiêu chảy ra máu

Regurgitation (n) sự nôn ra, sự ợ ra → Vomit (n) (v) (sự) nôn mửa

Compatibility (n) tính tương thích, khả năng tương thích

Castrate = neuter (v) thiến → Castration (n) Sự thiến

Neuter (v) (n) triệt sản, động vật đã được triệt sản

Operate (v) phẫu thuật → surgery (n) cuộc phẫu thuật → surgeon (n) bác sĩ phẫu thuật

Parasitise (v) sống ký sinh (trên một chủ thế nào đó)

Defecate (v) Tống chất thải ra khỏi cơ thể qua hậu môn; ỉa

Confine (v) Giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại

Diagnose (v) chẩn đoán → Diagnosis (n) sự chẩn đoán → Diagnostic procedure (n) Quy trình chẩn đoán

Vaccinate (v) Tiêm phòng → Vaccination (n) Sự tiêm phòng → Vaccine (n) vắc xin tiêm phòng

Genetically modified (GM) (adj) Biến đổi gen

Lethargic = sluggish (adj) lờ đờ, uể oải

Hẹn lịch tái khám (nếu cần) và chào tạm biệt

(Buổi thăm khám tiếp theo vào 3h chiều mai có ổn với bạn không nhỉ?)

(Bạn muốn đến phòng khám lúc 3h hay 5h chiều mai vậy?)

(Bạn còn câu hỏi nào muốn hỏi tôi nữa không?)

(Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, hãy thoải mái hỏi chúng tôi bất cứ lúc nào nhé.)

(Rất hân hạnh được chăm sóc và bạn. Hẹn gặp lại tại buổi phẫu thuật nhé. Và nhớ là: nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, hãy liên lạc với chúng tôi nhé!)

(Chăm sóc thú y là một trong những cách tốt nhất để giữ cho thú cưng của bạn khỏe mạnh và hạnh phúc trong nhiều năm tới.)

Học từ vựng chuyên ngành thú y theo chủ đề

Việc học theo chủ đề giúp người học ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành một cách có hệ thống. Đồng thời, vì cách học này tạo nên được mối liên kết gần gũi, liên quan giữa các từ, nó có thể gia tăng khả năng ghi nhớ cho người học.

Một số chủ đề phổ biến chuyên ngành thú y: tên vật nuôi bằng tiếng Anh, tên các loại bệnh thường gặp ở động vật, tên các kiểu thức ăn dành cho vật nuôi, các hoạt động chăm sóc thú y,...

Ngoài việc học theo chủ đề được biên soạn sẵn như bài viết cung cấp, người học cũng có thể tự đào sâu vào một đối tượng để học và ghi nhớ những đối tượng liên quan đến đối tượng đó.

Ví dụ: người học muốn học trường từ vựng liên quan đến chủ đề Veterinary obstetrics (ngành sản khoa thú y), người học có thể liệt kê và xâu chuỗi các đối tượng liên quan như các cách phối giống (inbreed, outbreed, crossbreed,...), tên gọi của các vật nuôi sơ sinh (kitten, puppy, piglet,...), tên một số loại bệnh có thể xảy ra đối với cá thể mẹ và cá thể con ngay sau khi sinh,...

Để tổng hợp từ vựng cùng chủ đề và tạo mối liên kết giữa các từ vựng này, người học thể thiết kế cho mình một Mindmap (sơ đồ tư duy).

Học từ vựng chuyên ngành thú y theo phương pháp Role-play (nhập vai)

Học từ vựng bằng phương pháp Role-play có thể hỗ trợ người học rất hiệu quả trong việc giao tiếp bởi người học có thể lường trước các kịch bản, tình huống có thể xảy ra, từ đó xác định và tập trung ghi nhớ những từ vựng có thể áp dụng vào xử lý các tình huống đó.

Để tiến hành học theo phương pháp Role-play, người học có thể tự tạo những đoạn hội thoại mẫu với khách hàng, với đồng nghiệp,...sử dụng các từ vựng chuyên ngành thú y và các mẫu câu giao tiếp như bài viết cung cấp.

Ví dụ: khi khách hàng đến viện thú y với mong muốn triệt sản cho chú chó của họ, người học trong vai bác sĩ thú y có thể tạo một đoạn hội thoại sử dụng các từ vựng như neuter your dog, have your dog neutered, in heat, hormones, male dogs, female dogs, bitches,...

Sau khi tạo đoạn hội thoại, người học có thể thực hành luyện nói bằng cách tự mình đóng hai vai hoặc luyện nói với bạn hoặc đồng nghiệp của mình.

Bài viết trên đã giới thiệu đến người học các từ vựng chuyên ngành thú y phổ biến trong các tài liệu chuyên ngành viết bằng tiếng Anh, cũng như trong các cuộc hội thoại với khách hàng đến thăm khám cho thú cưng, thú nuôi của mình. Bài viết cũng cung cấp thêm những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho các bác sĩ thú y, cũng như cách để ghi nhớ các từ vựng và mẫu câu giao tiếp này.

Hi vọng sau khi nghiên cứu bài viết, người học đã nạp thêm được cho mình những từ vựng và mẫu câu bổ ích để phục vụ cho việc nghiên cứu và giao tiếp về chủ đề thú y.

“Animal Science and Veterinary Medicine Dictionary.” Từ Điển Chuyên Ngành Chăn Nuôi - Thú y, https://asvmdict.com/home-noauth.

Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 1).” The Smooth Consultation (Part 1) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-1.

Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 2).” The Smooth Consultation (Part 2) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-2.

Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 3).” The Smooth Consultation (Part 3) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-3.

Díaz, Miguel, et al. “Communication Is a Clinical Skill (Part 3).” Communication Is a Clinical Skill (Part 3) | Vet Focus, 5 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/communication-is-a-clinical-skill-part-3.

1. 尿片、尿垫 Tã lót Niào piàn, niào diàn

2. 婴幼儿床上用品 Đồ nôi em bé Yīng yòu'ér chuángshàng yòngpǐn

3. 婴幼儿卫浴清洁 Sữa tắm cho trẻ sơ sinh Yīng yòu'ér wèiyù qīngjié

5. 围嘴围兜 Yếm sơ sinh Wéi zuǐ wéi dōu

8. 婴儿抱带 Địu em bé Yīng'ér bào dài

11.婴儿睡袋 Túi ngủ cho bé Yīng'ér shuìdài

12.生活用纸 Giấy sinh hoạt Shēnghuó yòng zhǐ

18. 卷筒纸 Giấy cuộn Juǎn tǒng zhǐ

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Bạn có nhớ cảm giác hồi hộp khi được hỏi “Môn học yêu thích của bạn là gì?” Thời học sinh luôn tràn ngập những điều thú vị và môn học yêu thích cũng là một phần ký ức đẹp. Vậy làm sao để diễn tả tình cảm đó bằng tiếng Anh một cách tự nhiên và thu hút? Hãy cùng VISCO khám phá thế giới ngôn từ đầy màu sắc để viết về môn học yêu thích bằng tiếng Anh thật “chuẩn” nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động chăm sóc thú y

Trim (v) cắt tỉa lông cho thú nuôi

Groom (v) chải lông, vệ sinh lông cho thú nuôi

Full-feed (v) Cho ăn tự do, luôn có thức ăn sẵn sàng để con vật ăn như ý muốn

Castrate (v) thiến (đối với động vật có giới tính đực)

neuter (v) (n) triệt sản, động vật đã được triệt sản

Treat = Cure = Give medical care to (v) chữa, chữa trị

Pay attention to (v) quan tâm, chăm sóc

Impregnate = fertilise (v) làm cho có thai, làm cho thụ thai

Inbreed >< Outbreed (v) phối giống cận huyết >< giao phối xa (giữa các cá thể cùng loài nhưng không có họ hàng gần gũi với nhau)

Crossbreed (v) phối giống giữa các cá thể khác loài, giống,...

Purebred (n) (adj) Động vật thuần chủng

Fattening = Finishing (n) sự vỗ bé, sự nuôi béo để lấy thịt

Disinfection = Sanitation (n) sự vệ sinh, sự tẩy uế

Rigorous disinfection : sự khử trùng nghiêm ngặt

Từ Vựng Liên Quan Đến Hoạt Động Học Tập

Ngoài từ vựng, sử dụng linh hoạt các mẫu câu đa dạng sẽ giúp bài viết của bạn trở nên tự nhiên và thu hút hơn. Dưới đây là một số mẫu câu “chuẩn không cần chỉnh”:

Bật Mí Cách Viết Đoạn Văn “Ăn Điểm”

Để viết một đoạn văn về môn học yêu thích bằng tiếng Anh thật ấn tượng, bạn có thể tham khảo cấu trúc 3 phần sau đây:

English has always been my favorite subject since I was a child. I am fascinated by the beauty and versatility of the language, and how it allows me to connect with people from all over the world. Through reading English literature, I have been transported to different times and places, and have gained a deeper understanding of different cultures. I also enjoy the challenge of learning new vocabulary and grammar, and using the language creatively in writing and speaking.

Mathematics might seem intimidating to some, but to me, it is a captivating world of logic and problem-solving. I am fascinated by the way mathematical concepts can be applied to real-world situations, from calculating the trajectory of a rocket to modeling the spread of diseases. The challenge of solving complex equations and the satisfaction of arriving at the correct answer is truly exhilarating.

Viết về môn học yêu thích bằng tiếng Anh là một cách tuyệt vời để trau dồi vốn từ vựng và kỹ năng viết của bạn. Hãy để VISCO đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục ngôn ngữ đầy thú vị này!