Nơi cư trú là một từ vô cùng thông dụng trong tiếng Việt. Vậy khi muốn sử dụng từ vựng này trong tiếng Anh sẽ viết như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi nơi cư trú tiếng Anh là gì và nêu rõ cách sử dụng kèm ví dụ và cả các cụm từ liên quan. Đừng bỏ qua những thông tin hữu ích này nhé!
Nơi cư trú là một từ vô cùng thông dụng trong tiếng Việt. Vậy khi muốn sử dụng từ vựng này trong tiếng Anh sẽ viết như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi nơi cư trú tiếng Anh là gì và nêu rõ cách sử dụng kèm ví dụ và cả các cụm từ liên quan. Đừng bỏ qua những thông tin hữu ích này nhé!
Để hiểu hơn về từ vựng nơi cư trú tiếng anh là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn về những ví dụ cụ thể dưới đây:
Một số ví dụ cụ thể về nơi cư trú trong tiếng anh
Như vậy, qua những thông tin trong bài viết này, chắc hẳn bạn đã trả lời được câu hỏi nơi cư trú tiếng Anh là gì? Hy vọng rằng những thông tin trong bài đưa ra sẽ giúp bạn sử dụng từ vựng trong thực tế một cách chuyên nghiệp nhất. Hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều từ vựng tiếng anh khác nhé!
Residence được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈrezɪdəns]
Residence đóng vai trò là một danh từ trong câu và thường được sử dụng với các ý nghĩa sau:
chính thức ở hoặc sống ở một nơi nào đó hoặc được phép sống ở một quốc gia cụ thể mà bạn không sinh ra ở.
author/poet/artist in residence
một tác giả (= nhà văn), nhà thơ hoặc nghệ sĩ được làm việc tại một trường học hoặc trường cao đẳng, v.v. trong một thời gian ngắn
take up residence/residency somewhere
Một số cách dùng phổ biến về từ vựng nơi cư trú trong tiếng anh
Nơi cư trú được dịch nghĩa sang tiếng anh là Residence.
Nơi cư trú được hiểu là chỗ ở hợp pháp mà một người thường xuyên sinh sống. Nơi cư trú có thể là nơi thường trú hoặc nơi tạm trú ... Hay nói cách khác, nơi cư trú là việc công dân sinh sống tại một địa điểm thuộc xã, phường hay thị trấn dưới hình thức thường trú hoặc tạm trú.