1.你要去看病。Nǐ yào qù kànbìng.Cậu phải đi khám bệnh đi.
1.你要去看病。Nǐ yào qù kànbìng.Cậu phải đi khám bệnh đi.
医生,我感冒了。头疼,流鼻涕。 Yīshēng, wǒ gǎnmào le. Tóu téng, liúbítì.Bác sĩ, tôi bị cảm lạnh. Đau đầu, sổ mũi.
咳嗽,嗓子很疼。Késòu, sǎngzi hěn téng.Có ho, cổ họng rất đau
我刚才量体温了,37度5。不用打针吧。Wǒ gāngcái liàng tǐwēn le, 37 dù 5. Bù yòng dǎzhēn ba.Vừa rồi tôi đo nhiệt độ và nó là 37 độ 5. Không cần tiêm đâu.
不用。给你开点儿药。 你去药店取药吧。多休息,多喝水。Bù yòng. Gěi nǐ kāi diǎnr yào. Nǐ qù yàodiàn qǔ yào ba. Duō xiūxí, duō hē shuǐ.Không cần. Tôi sẽ cho bạn một ít thuốc. Bạn đến hiệu thuốc để lấy thuốc. Nghỉ ngơi nhiều và uống nhiều nước.
医生,这些药怎么吃?Yīshēng, zhè xiē yào zěnme chī?Thưa bác sĩ, tôi nên dùng những loại thuốc này như thế nào?
一天三次,一次两片。Yī tiān sān cì, yī cì liǎng piàn.Một ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên
好的。谢谢大夫!Hǎode. Xièxie dàfū!Được, cảm ơn bác sĩ
你 有 什 么 症 状?(Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?)
在晚上 我 经 常 头 痛 和 发 烧 (Zài wǎnshàng Wǒ jīngcháng tóutòng hé fāshāo)
我 觉 得 有点 呼 吸 困 难. (Wǒ juédé yǒudiǎn hūxī kùnnán)
我 觉 得 很 困 难 (Wǒ juédé hěn kùnnán)
最 近, 我 经 常 头 痛 (Zuìjìn, wǒ jīngcháng tóutòng)
你 这 样 的 状 况 持 续 多 久了? (Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?)
我 可 以 看 一 下 吗? (Wǒ kěyǐ kàn yīxià ma?)
你 在 哪 里 受 伤. (Nǐ zài nǎlǐ shòushāng.)
你 试 试 表 吧. (Nǐ shì shì biǎo ba.)
你 要量 量 血 压 (Nǐ yào liàng liàng xiěyā)
你 的 血 压 是 正 常 的 (Nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de)
你 的 血 压 比 较 高 (Nǐ de xiěyā bǐ jiào gāo)
我 要 给 你 打 针 (Wǒ yào gěi nǐ dǎzhēn)
你 要 去 做 X 光 (nǐ yào qù zuò X guāng)
你 需 要 一 个 血 液 检 查. (nǐ xū yào yī gè xuè yè jiǎn chá)
我 会 给 你 开 一 些 药 (wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào)
这 药 怎 么 吃? (Zhè yào zěnme chī?)
一天两次,一次三片, 饭后吃/饭前吃 (Yītiān liǎng cì, yīcì sān piàn, fàn hòu chī/fàn qián chī)
Quầy tiếp đón bệnh nhân là khu vực đầu tiên bạn cần đến trong quá trình khám chữa bệnh. Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp giúp người bản địa hiểu được nhu cầu, mong muốn của bệnh.
Tôi muốn đi khám bác sĩ: 我 想 要 看 医 生. (Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng)
Tôi muốn hẹn khám bác sĩ… : 我 想 要 预 约... 医 生 (Wǒ xiǎng yào yùyuē... Yīshēng)
Bạn có hẹn trước chưa?: 你 有 预 约 吗? (Nǐ yǒu yùyuē ma?)
Tôi chưa có hẹn với bác sĩ.: 我 没 有 预 约 医 生 (Wǒ méiyǒu yùyuē yīshēng).
Bạn có bảo hiểm y tế không? 你 有 私 人 医 疗 保 险 吗? (Nǐ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn ma?)
Tôi có bảo hiểm y tế: 我 有 私 人 医 疗 保 险 (Wǒ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn)
Tôi không có bảo hiểm y tế: 我 没 有 私 人 医 疗 保 险 (Wǒ méiyǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn)
A: 您好!您需要什么药?Nínhǎo! Nín xūyào shénme yào?Xin chào! Bạn cần loại thuốc gì?
B: 我想买维生素片。Wǒ xiǎng mǎi wéishēngsù piàn.Tôi muốn mua vitamin.
A: 这些都是维生素片,您要哪一种?Zhèxie dōu shì wéishēngsù piàn, nín yào nǎ yī zhǒng? Đây là những loại vitamin. Bạn muốn loại nào?
B: 它们有什么不一样?Tāmen yǒu shénme bù yíyàng?Chúng khác nhau như thế nào?
A:这三种是国产的,那两种是进口的。大瓶的里面有60片,小瓶的30片。Zhè sān zhǒng shì guóchǎn de, nà liǎng zhǒng shì jìnkǒu de. Dà píng de lǐmian yǒu 60 piàn, xiǎo píng de 30 piàn.Ba loại này được sản xuất trong nước và hai loại còn lại được nhập khẩu. Lọ lớn có 60 viên, lọ nhỏ có 30 viên.
B: 国产的成份和进口的一样吗?Guóchǎn de chéngfèn hé jìnkǒu de yíyàng ma?Thành phần của sản phẩm trong nước có giống với sản phẩm nhập khẩu không?
A:成份都一样,不过国产的没有进口的贵。Chéngfèn dōu yíyàng, búguò guóchǎn de méiyǒu jìnkǒu de guì.
B: 我要一瓶进口的,60片的,还要两盒感冒药。Wǒ yào yì píng jìnkǒu de, 60 piàn de, hái yào liǎng hé gǎnmào yào.Tôi muốn một chai 60 viên nhập khẩu và hai hộp thuốc cảm.A: 这种感冒药不错,就要这个,可以吗?Zhè zhǒng gǎnmào yào búcuò, jiù yào zhè ge, kěyǐ ma?Thuốc cảm này tốt lắm, bạn lấy cái này, được không?
A:维生素片一天吃一次,每次一片。感冒药一天三次,每次两粒。Wéishēngsù piàn yì tiān chī yí cì, měicì yípiàn. Gǎnmào yào yì tiān sān cì, měicì liǎng lì.Uống viên vitamin mỗi ngày một lần, mỗi lần một viên. Uống thuốc cảm ba lần một ngày, mỗi lần hai viên.
Hy vọng sau bài học về mẫu câu khám bệnh trong tiếng Trung các bạn có thêm những kiến thức bổ ích và chuẩn bị tốt hành trang cho bản thân khi đi du học nhé!
Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 20, ngõ 185, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
Email: [email protected]
Hotline: 097 5158 419 (Cô Thoan)
你不应该多喝酒. (Nǐ bù yìng gāi duō hējiǔ)
你一定不要吃酸辣的食物. (Nǐ yīdìng bùyào chī suān là de shíwù)
你应该花一个星期来恢复健康. (Nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqí lái huīfù jiànkāng)
你一定不要生气. (Nǐ yīdìng bùyào shēngqì)
完全按照指示服药. (Wánquán ànzhào zhǐshì fúyào)
Cùng SOFL học thêm những từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc để mở rộng vốn từ vựng và sử dụng trong các tình huống cần thiết nhé.
Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày
Thuốc tránh thai loại viên uống
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề khám chữa bệnh nhất định bạn sẽ cần đến khi sống và làm việc tại đất nước này. Đừng quên đây cũng là một trong số những chủ đề rất thích hợp giúp bạn luyện khẩu ngữ cùng bạn bè. Hãy sử dụng và tự đặt các ví dụ minh họa để ghi nhớ lâu hơn nhé.
MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung
45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc
Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn
MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ
Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung
Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống
Những mẫu câu chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung
Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung
300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1
40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung
4 loại hình "NHÀ Ở" Trung Quốc dần dần bị mai một
Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung thường hay sử dụng trong giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn
PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG
Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute
Khẩu ngữ "NÓNG" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày .
BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ - HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ
100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
ĐIỂM DANH CÁC "TỨ ĐẠI" NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA
76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng
NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM.
Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể?
Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp
越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc
Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc
Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung
Các mẫu câu hay dùng để thông báo các chương trình khuyến mại trong siêu thị bằng tiếng trung
Bạn muốn tỏ tình, muốn thể hiện tình yêu của mình, cùng xem những cách nói sau đây nhé:
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học 250 mẫu câu tiếng trung đơn giản hay được sử dụng:
Khi bạn muốn an ủi, động viên, chia sẻ với bạn bè, người thân, bạn sẽ phải nói như thế nào? Cùng học 10 mẫu câu để chia sẻ động viên sau nha:
Cùng học các câu khẩu ngữ ngắn thường dùng bằng tiếng trung phồn thể nhé
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các mẫu câu nâng cao bằng tiếng trung phồn thể sau:
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn các mẫu câu tiếng trung phồn thể thường dùng hàng ngày nhé các bạn!
Những mẫu câu thường sử dụng bằng tiếng trung khi muốn nói và chúc về một ngày mới tốt lành!
Các mẫu câu tiếng trung khi bạn muốn kể lại về ký ức khó quên của mình nhé:
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu nói về những điều con gái thích bằng tiếng trung các bạn nha!
Cùng học các mẫu câu bằng tiếng trung đế dành chúc mừng người phụ nữa mình yêu trong các ngày lễ của phụ nữ các bạn nha.
Cùng học các mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung
Cùng học một số mẫu câu tự mình trách mình bằng tiếng trung các bạn nhé!
Khi đi mua sắm bạn sẽ cần những câu mặc cả để có thể mua hàng được giá hợp lý, hãy cùng học các mẫu câu mặc cả bằng tiếng trung sau nhé:
Các mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học
Cùng học các Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc bằng tiếng trung nhé các bạn
Cùng học các mẫu câu chúc tốt lành trong các dịp vui cưới hỏi, lễ tết bằng tiếng trung các bạn nha:
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu mệnh lệnh bằng tiếng trung sau:
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sưa tầm và gửi đến các bạn một số mẫu câu chửi bằng tiếng trung
Mời các bạn tiếp tục học tiếng trung giao tiếp với các mẫu câu than vãn khi nói bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:
Các mẫu câu chúc tụng bằng tiếng trung hay được sử dụng trong các dịp lễ tết.
Làm thế nào để hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu hẹn hò sau nha
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Nhiều bạn quan tâm đến làm sao để học tiếng trung thật nhanh và sử dụng được ngay. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học 101 câu tiếng trung bồi hay được sử dụng nhất. Tuy nhiên, trung tâm vẫn khuyến cáo các bạn nên học thật bài bản tiếng trung
Mời các bạn cùng theo dõi các mẫu câu phản đối hay đồng ý bằng tiếng trung được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín nhất và lâu năm nhất tại Hà Nội.
Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3
Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2
Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp )
Tự học tiếng Trung - Một số câu mắng trong khẩu ngữ
Tự ôn thi HSK 3 - Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai
Trung tâm tiếng Trung - Các câu khi đi tàu điện ngầm
Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu
Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh
Tự học tiếng Trung qua mẫu câu - giao tiếp buổi tối với bạn
Tự học tiếng Trung giao tiếp với mẫu VIẾT ĐƠN XIN VIỆC bằng tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên. Các từ vựng liên quan tới chủ đề xin việc và đoạn văn mẫu để các bạn có thể theo dõi.
为了学习汉语,我到中国来了 wèi le xué xí hàn yǔ, wǒ dào zhōng guó lái le Vì học tiếng Hán, tôi đã đến Trung Quốc
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các cấu trúc dịch thường hay được sử dụng trong khi dịch tiếng trung. Các bạn có thể tự học tiếng trung, tự dịch văn bản tiếng trung.
"是(shì) … … 吗(ma)" . Có nghĩa là " ......có phải là....... không ?" , "是……吗"句式,表疑问,另外,在"是"前可添加副词 "不,也,都,只",表示不同的强调。 Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ"不,也,都,只" để nhấn mạnh mức độ khác n
1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 现在很晚了,怎么办呢 ? xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ? Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ? 2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam
1. Hỏi bằng ngữ điệu: Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě hànzì? 你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à? Nǐ yě qù jùlèbù? 2. Câu hỏi dùng 吗[ma] 他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ di
1.贵姓:Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên
请问,我要到农业银行怎么走? qǐng wèn wǒ yào dào nóng yè yín háng zěn me zǒu ? Xin hỏi, tôi muốn tới ngân hàng nông nghiệp thì đi như thế nào ? 你一直走到红绿灯向左走 . nǐ yī zhí zǒu dào hóng lǜ dēng xiàng zuǒ zǒu . Bạn đi thẳng đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên
Cùng tự học tiếng Trung vào bài học các mẫu câu cơ bản khi đi khám bệnh trong tiếng Trung nhé! Chắc chắn sẽ rất cần thiết nếu học tập, làm việc tại Trung Quốc mà bạn bị ốm.